🔍
Search:
NGẬP TRÀN
🌟
NGẬP TRÀN
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Tính từ
-
1
꽉 차서 불룩하다.
1
CHẬT, CĂNG:
Đầy ắp nên căng phồng lên.
-
2
기쁨이나 감동으로 마음이 벅차다.
2
TRÀN ĐẦY, NGẬP TRÀN:
Lòng ngập tràn niềm vui hay sự cảm động.
-
☆
Động từ
-
1
냄새, 빛, 색깔 등이 아늑하게 스며들다.
1
BAO PHỦ, BAO TRÙM:
Mùi, ánh sáng hay màu sắc tràn ngập.
-
2
생각이나 감정 등이 어리거나 스미다.
2
TRÀN TRỀ, NGẬP TRÀN:
Suy nghĩ hay tình cảm chứa chan hay thấm đẫm.
🌟
NGẬP TRÀN
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Tính từ
-
1.
꽉 차서 불룩하다.
1.
CHẬT, CĂNG:
Đầy ắp nên căng phồng lên.
-
2.
기쁨이나 감동으로 마음이 벅차다.
2.
TRÀN ĐẦY, NGẬP TRÀN:
Lòng ngập tràn niềm vui hay sự cảm động.
-
Danh từ
-
1.
밝고 아름다운 빛.
1.
ÁNH SÁNG RỰC RỠ:
Ánh sáng rực rỡ và đẹp.
-
2.
주로 사람의 눈에서 보이는 매우 생기 있는 기운.
2.
ÁNH MẮT RẠNG RỠ:
Vẻ ngập tràn sinh khí, chủ yếu được nhìn thấy trong mắt con người.